Từ điển Thiều Chửu
莎 - toa/sa
① Cỏ gấu. Củ nó gọi là hương phụ tử 香附子 củ gấu, dùng làm thuốc. ||② Một âm là sa. Sa kê 莎雞 con giọt sành.

Từ điển Trần Văn Chánh
莎 - sa
① Dùng cho tên người hoặc tên địa phương: 莎車 Huyện Sa-chê (ở Tân Cương, Trung Quốc); ② Con giọt sành. Cg. 莎雞 Xem 莎 [suo].

Từ điển Trần Văn Chánh
莎 - toa
Cỏ gấu (cho ra củ gấu, một vị thuốc bắc có tên là hương phụ tử 香附子). 【莎草】 toa thảo [suocăo] Cỏ gấu (Cyperus rotundus) Xem 莎 [sha].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
莎 - sa
Xem Sa kê 莎雞 — Một âm là Ta. Xem Ta.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
莎 - ta
Tên cây, còn gọi là Sa thảo, rễ to như củ, gọi là Hương phụ tử, dùng làm vị thuốc bắc — Một âm khác là Sa. Xem Sa.


莎雞 - sa kê ||